Nguồn kiểm chuẩn thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm môi trường

Model: M2000SPA-X

Hãng sản xuất: Kaymont – USA

Nguồn kiểm chuẩn thiết bi đo độ ẩm, nhiệt độ môi trường M2000SPA-X

Nguồn kiểm chuẩn thiết bi đo độ ẩm, nhiệt độ môi trường M2000SPA-X

I. GIỚI THIỆU:

  • Nguồn kiểm chuẩn thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm môi trường M2000SPA-X kết hợp hiệu suất và độ chính xác cao với giá cả phải chăng, tạo nên một hệ thống thích hợp cho hiệu chuẩn các thiết bị đo độ ẩm và nhiệt độ trong phòng thí nghiệm và tại hiện trường.
  • Là hệ thống duy nhất được cung cấp kèm chứng nhận phù hợp và biên bản hiệu chuẩn với một chuẩn so sánh có độ chính xác cao từ một phòng thí nghiệm được công nhận bởi NVLAP, là hệ thống duy nhất được cung cấp kèm chứng nhận phù hợp cho biết độ lệch thực tế giữa giá trị đặt của bộ điều khiển và điều kiện thực tế bên trong buồng
  • Là hệ thống duy nhất có thể được cung cấp kèm số liệu so sánh giữa kết quả đo bên trong buồng và một chuẩn so sánh được hiệu chuẩn bởi NVLAP ở 10oC và 40oC

II. ĐẶC ĐIỂM:

  • Dải làm việc: 5 ~ 95% RH ở 23oC và nhiệt độ từ nhiệt độ môi trường -15oC ~ 55°C
  • Độ chính xác ±0.8%RH trên dải 5-95%RH ở 23°C, với độ chính xác tổng thể ±1.25%RH trên dải nhiệt độ làm việc từ 10° ~ 40°C
  • Hiệu suất đã được kiểm chứng bằng một chuẩn so sánh đã được hiệu chuẩn của NVLAP, được điều chỉnh theo các kết quả đo của thiết bị với độ không đảm bảo đo k=2 của ±0.3%RH và ±0.036°C
  • Các đầu đo điều khiển được bù nhiệt độ cho độ chính xác cao trên toàn dải làm việc.
  • Các giá trị điểm đặt sau khi ổn đinh được so sánh với kết quả đo thực tế của buồng ở 10%, 35%, 50%, 80% và 95%RH và được kiểm tra để nằm trong giới hạn dung sai 0.5%RH.
  • Thời gian đáp ứng <5 phút đối với sự thay đổi 70%RH khi độ ẩm và nhiệt độ đã hoàn toàn ổn định
  • Vận hành tuần hoàn giúp tăng thời gian làm việc của ống làm khô và giảm chi phí vận hành.
  • Buồng ngoài với cửa trong suốt cho phép hiệu chuẩn các thiết bị có màn hiển thị số
  • Buồng ngoài với nhiều cổng cho phép hiệu chuẩn tới 12 đầu đo
  • Trọn bộ, không cần nguồn nước hoặc khí ngoài
  • Valy đựng máy chắc chắn
  • Phần mềm cho phép hoạt động tự động để xác định độ chính xác và tuyến tính của bộ ghi số liệu hoặc ghi đồ thị trong một dải làm việc yêu cầu.

 III. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:

  • Độ chính xác
    • Của hệ thống ở 23°C, 5-95%RH: ±0.80%RH
    • Trên dải làm việc: ±1.00%RH (10° ~ 40°C)
    • Của nhiệt độ ở 23°C: ≤±0.15°C
  • Dải độ ẩm ở 23°C: <7 ~ 95%RH
  • Dải nhiệt độ
    • Cao: 55°C
    • Thấp: 10°C ~ 12°C dưới nhiệt độ môi trường (10°C)
  • Độ ổn định
    • Độ ẩm của buồng ở 23°C: ±2%RH
    • Nhiệt độ của buồng ở 23°C: ±1°C
  • Độ đồng đều
    • Độ ẩm của buồng ở 23°C: ±1%RH @ 50%RH/23°C
    • Nhiệt độ của buồng ở 23°C: ±1°C @ 50%RH
  • Thời gian đáp ứng ở 23°C: 3-5 phút
  • Tốc độ thay đổi nhiệt độ (giảm nhiệt): 1.0°C/phút
  • Tốc độ thay đổi nhiệt độ (tăng nhiệt): 3.0°C/phút
  • Nguồn điện: 110/220VAC, 50/60 Hz
  • Trọng lượng: 14 kg
  • Kích thước: 45cm x 36cm x 21cm

Số lần đọc: (661)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Content is protected !!