Hệ thống kiểm TU, TI lưu động
Hãng sản xuất: PMT – Canada
I. ĐẶC ĐIỂM:
Hệ thống kiểm TU, TI lưu động của PMT có các đặc điểm sau:
- Độ chính xác điển hình: 0.005, tối đa 0.01 cho kiểm cả biến dòng và biến áp
- Nguồn kích thích sử dụng bộ khuếch đại cho độ méo thấp, độ ổn định cho kiểm 1% kích thích,
- Biến dòng mẫu có thiết kế 2 cấp với các cuộn dây thứ 2 và thứ 3 được cách ly, cho độ chính xác tối đa
- Biến áp mẫu sử dụng bộ phân áp điện tử, cho độ chính xác và độ tuyến tính cao trên một dải động rộng.
- Giao diện dựa trên màn hình tiếp xúc
- Đặt kích thích tự động hoặc thủ công bởi người dùng
- Có khóa liên dộng để bảo vệ sự an toàn của người dùng
- Chỉ thị đảo cực tính
- Phát hiện hở mạch kích thích CT và PT
- Nguồn điện: 380 VAC, 50 HZ, 3 pha 4 dây, 30A
- Độ chính xác kiểm biến dòng:
- Điển hình: Tỷ số: ±0.005%, Pha: ±0.3 phút
- Tối đa: Tỷ số: ±0.01%, Pha: ±0.5 phút
- Độ chính xác kiểm biến áp:
- Điển hình: Tỷ số: ±0.005%, Pha: ±0.3 phút
- Tối đa: Tỷ số: ±0.02%, Pha: ±0.6 phút
II. HỆ THÔNG KIỂM TU, TI LƯU ĐỘNG CỦA PTM BAO GỒM:
1. Thiết bị thử biến áp, biến dòng hiện số:
- Kiểm máy biến áp và biến dòng kết hợp trong một thiết bị.
- Độ phân giải lên tới 1 ppm và độ chính xác lên tới 10 ppm.
- Ba dải dòng 1 Amp, 5 Amp, 10 Amp (2A, 10A, tối đa 20A)
- Vận hành dòng động rộng (0.1% to 200%).
- Kết nối được với CT chuẩn hai cấp.
- Đo phụ tải dòng kiểm thực (VA và hệ số công suất)
- Chỉ thị đảo cực tính
- Hiển thị cấp chính xác ANSI hoặc IEC, sai lệch tỷ số % hoặc hệ số hiệu chỉnh tỷ số, sai số pha theo centiradian hoặc phút.
- Hiển thị số LCD lớn có đèn nền dễ đọc
- Các cổng nối tiếp (2) và cổng song song được cách ly.
- Cống USB V2.0 tốc độ cao nhất
- Có thể thao tác trực tiếp trên máy hoặc từ xa
- Có thể đăng tải các kết quả tới máy tính cá nhân dưới dạng bảng tính Excel
Đo kích thích:
- Dải vận hành:
- Biến áp: 2.4V ~ 270V;
- Biến dòng: 0.002A ~ 20A
- Dải vận hành tiêu chuẩn:
- Điện áp kích thích: từ 10% đến 200%
- Dòng điện kích thích: từ 1% đến 200%
- Dải vận hành mở rộng:
- Điện áp kích thích: từ 1% đến <10%
- Dòng điện kích thích: từ 0.1% đến <1%
- Độ chính xác đo: ±0.5% RDG ±0.1% FS
- Dải vận hành:
Đo tỷ số-pha:
- Dải đo: 20%, 2%, 0.2%, tự động dải
- Sai số tỷ số: ± 19.99 (dải 20%); ± 1.999 (dải 2%); ± 0.1999 (dải 0.2%)
- Sai số pha (phút): ± 687.2 (dải 20%); ± 68.72 (dải 2%); ± 6.872 (dải 0.2%);
- Tần số đo: 45 Hz to 65 Hz
Đo phụ tải:
- Vôn-Ampe (CT đến 1000VA; PT đến 1200VA)
- Độ phân giải: 0.01
- Độ chính xác: ±0.5% RDG ±0.5% FS
- Dải hệ số công suất PF: 0 – 1.00 (cảm kháng và dung kháng)
Nguồn cấp:
- Phạm vi: Min: 90 VAC Max: 264 VAC
- Công suất danh định: 22VA
- Tần số: 48Hz-62Hz
2. Máy biến dòng mẫu nhiều tỷ số:
- Dải dòng sơ cấp: 5 ~ 6000A
- 1A~5A, bước tăng 0.25A (1, 1.25, 1.5, 1.75, 2, 2.25, …4.5, 4.75, 5)
- 5A~12A, bước tăng 0.5A (2.5, 3, 3.5, 4, 4.5, 5, 5.5, 6, 6.5, 7, 7.5, 8, …10, 10.5, 11, 11.5, 12)
- 5A~24A, bước tăng 1A (5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, …20, 21, 22, 23, 24)
- 5A~60A, bước tăng 2.5A (12.5, 15, 17.5, 20, 22.5, 25 …55, 57.5, 60)
- 25A~120A, bước tăng 5A (25, 30, 35, 40, 45, 50, …100, 105, 110, 115, 120)
- 125A~600A, bước tăng 25A (125, 150, 175, 200, … 500, 525, 550, 575, 600)
- 250A~1200A, bước tăng 50A (250, 300, 350, 400, …. 1000, 1050, 1100, 1150, 1200)
- 500A~6000A, bước tăng 100 (500, 600, 700, 800, … 5500, 5600, 5700, 5800, 5900, 6000)
- Dải dòng thứ cấp: 5 A và 1A
3. Máy biến áp mẫu điện tử:
- Dải đặt tỷ số: 1:1 ~ 300:1
- Độ phân giải: 10 ppm (10-5)
- Dải điện áp thứ cấp: 100V, 100V / √3, 110V, 110V / √3
4. Nguồn dòng điện:
- Dải dòng điện: 0–1200A, 0–6000A
- Dung lượng: 12KVA
- Điện áp vào: 0- 270V (cấp bởi bộ khuếch đại 12KVA bên trong)
- Độ méo: 0.5% điển hình, 1% tối đa.
- Tần số: 50Hz
- Dải động:
- 1-100% tới 6000 A
- 1-200% tới 3000 A
- 1-400% tới 1500 A
- Chu kỳ làm việc: Liên tục tới 3000 A, 5 phút bật, 15 phút tắt ở 6000 A
5. Nguồn điện áp:
- Dải điện áp: 0–720V, 0-6KV, 0-36KV
- Dung lượng: 2KVA
- Điện áp vào: 0- 270V (được cấp bởi bộ khuếch đại 12KVA bên trong)
- Độ méo: 0.5% điển hình, 1% tối đa.
- Tần số: 50Hz
6. Phụ tải dòng:
- Định mức: 5A (tối đa 10A) và 1A (tối đa 2A)
- Tần số: 50 Hz
- Đặt phụ tải:
- 1VA ~ 77.5VA, bước tăng 0.25VA ở 0.8PF
- 1VA ~ 10VA, bước tăng 0.25VA ở 1.0PF
- Độ chính xác: ±3% VA, ±3% W
6. Phụ tải áp 110V và 110V / √3:
- Định mức: 110V và 110V / √3
- Tần số: 50 Hz
- Đặt phụ tải:
- 25VA ~ 317.5VA, bước tăng 1.25VA ở 0.8PF
- 25VA ~ 10VA, bước tăng 1.25VA ở 1.0PF
- Độ chính xác: ±3% VA, ±3% W
7. Phụ tải áp 100V and 100V / √3:
- Định mức: 100V and 100V / √3
- Tần số: 50 Hz
- Đặt phụ tải:
- 25VA ~ 317.5VA, bước tăng 1.25VA ở 0.8PF
- 25VA ~ 10VA, bước tăng 1.25VA ở 1.0PF
- Độ chính xác: ±3% VA, ±3% W
8. Bộ dây dòng sơ cấp và thứ cấp
Số lần đọc: (627)