Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn monitor theo dõi bệnh nhân

Model: ProSim 4

Hãng sản xuất: Fluke Biomedical – USA

Thiet-bi-kiem-tra,-hieu-chuan-Monitor-theo-doi-benh-nhan-ProSim-4

Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn monitor theo dõi bệnh nhân Model ProSim 4

I. ĐẶC ĐIỂM:

  • Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn monitor theo dõi bệnh nhân Model: ProSim 4 sử dụng công nghệ màn hình tiếp xúc đột phá, cho phép iểm tra một chạm đối với hầu hết các chế độ kiểm tra thường dùng, Có khả năng mô phỏng ECG 12 đạo trình, kiểm tra hô hấp, IBP và NIBP và có thể nằm gọn trong lòng bàn tay
  • Cho phép kiểm tra trong không đến 1 phút với các thiết lập mô phỏng và các quy trình tự động có thể tùy biến trong bộ nhớ.
  • Pin tích hợp, dễ dàng thay thế, cho phép chạy cả ngày.
  • Các đầu nối ECG đặc biệt cho phép đấu dây chắc chắn.
  • Kiểm tra NIBP lặp lại trong phạm vi 2mmHg độc lập với thiết bị cần kiểm tra.
  • Giao diện người dùng đa ngôn ngữ, cho phép chọn nhiều ngôn ngữ sử dụng.
  • Có giá đỡ cho phép làm việc ở những nơi chật chội và cho góc quan sát tốt hơn.

II. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:

1. Đặc tính kỹ thuật chung:

  • Nhiệt độ
    • Làm việc: 10 °C ~ 40 °C
    • Bảo quản: -20 °C ~ +60 °C
  • Độ ẩm: 10 % ~ 90 % không ngưng tụ
  • Độ cao: 3,000 mét (9,843 ft)
  • Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 18 cm x 9.3 cm x 5.5 cm
  • Màn hiển thị: LCD tiếp xúc màu
  • Giao tiếp: Cổng USB (chỉ để hiệu chuẩn và cập nhật phần sụn)
  • Nguồn điện: Pin sạc Li-Ion
  • Tuổi thọ pin: 4 giờ (tối thiểu), thông thường đủ cho 40 chu kỳ NIBP
  • Trọng lượng: 0.88 kg (1.93 lb)
  • Tiêu chuẩn an toàn: IEC 61010-1:2001
  • Các chứng nhận: CE, CSA, C-TICK N10140, RoHs
  • Khả năng tương thích điện từ (EMC): IEC 61326-1:2006

2. Đặc tính kỹ thuật chi tiết:

  • Dạng sóng nhịp xoang thường
    • Quy chiếu ECG: Các biên độ ECG được chỉ định là dành cho dây II (hiệu chuẩn), từ
    • đường cơ sở tới đỉnh của sóng R. Tất cả các dây khác theo tỷ lệ
    • Nhịp xoang thường Cấu hình 12 dây với các đầu ra độc lập được quy chiếu tới chân phải
    • (RL). Các đầu ra tới 10 giắc ECG vạn năng, được đánh mã màu theo tiêu chuẩn AHA và I EC
    • Biên độ: 1 mV
    • Độ chính xác của biên độ: ± 5 % giá trị đặt
    • Nhịp ECG: 30 BPM, 60 BPM, 80 BPM, 90 BPM, 120 BPM, 150 BPM, 180 BPM, 210 BPM, 240 BPM, 270 BPM, 300 BPM, và 320 BPM
    • Độ chính xác đặt nhịp: ± 1 % giá trị đặt
    • Chọn dạng sóng ECG: Thời khoảng QRS người lớn (80 ms) hoặc trẻ sơ sinh (40 ms)
    • Mặc định khi bật máy: 60 BPM, 1.0 mV, QRS
  • Loạn nhịp tim
    • Rung tâm nhĩ: Thô hoặc tinh
    • Co tâm thất sớm: Tâm thất trái
    • Nhịp nhanh tâm thất: 160 BPM hoặc 200 BPM
    • Rung tâm thất: Thô hoặc tinh
    • Mạch của máy tạo nhịp tim đường tĩnh mạch: 75 BPM, tâm nhĩ trái, biên độ 3 mV trên dây II , độ chính xác ± 10%, độ rộng 1.0 ms
    • Nghẽn AV độ 2: Loại 1
    • Nghẽn AV độ 3: Nghẽn AV độ 3
    • Suy tim: Suy tim
  • Mô phỏng ECG
    • Biên độ: 1 mV
    • Sóng vuông: 60 ms ở 2 Hz
  • Hô hấp
    • Nhịp: 0 (OFF), 10 BrPM ~ 100 BrPM với bước nhảy 10 BrPM
    • Biến thiên trở kháng (Δ Ω): 1 Ω
    • Độ chính xác của Δ Ω: ± (10 % + 0.05 Ω)
    • Đường cơ sở: 500 Ω tới điểm chung của mạch , đồng thời cho1000 Ω giữa 2 dây bất kỳ
    • Độ chính xác của đường cơ sở: ± 5 %
    • Dây hô hấp: LA hoặc LL (mặc định)
  • Huyết áp không xâm nhập
    • Số kênh:1 kênh được cách điện với tất cả các tín hiệu khác
    • Đầu ra huyết áp: DIN tròn 5 chân
    • Trở kháng đầu vào/đầu ra: 300 Ω ± 10 %
    • Dải đầu vào của bộ kích thích: 2 ~ 16 V đỉnh
    • Dải tần số đầu vào của bộ kích thích: DC ~ 5000 Hz
    • Độ nhạy của bộ chuyển đổi: 5 μV/V/mmHg
    • Độ chính xác đặt áp suất: ± (1 % giá trị đặt + 1 mmHg)
    • Áp suất tĩnh: 0 mmHg, 80 mmHg, 160 mmHg, và 250 mmHg
    • Đơn vị áp suất: mmHg
    • Áp kế
      • Dải đo: 10 mmHg ~ 400 mmHg
      • Độ phân giải: 0.1 mmHg (cho mục đích hiển thị )
      • Độ chính xác: ± (1 % giá trị đo + 1 mmHg)
    • Nguồn áp suất: Bóng bơm hoặc thiết bị cần kiểm
    • Mô phỏng NIBP:
      • Xung: Tối đa 2 mmHg trong hệ thống NIBP 500 ml
      • Thể tích không khí di chuyển: Tối đa 1 ml
      • Mô phỏng
        • Người lớn: 60/30 (40), 120/80 (93); 150/100 (117); và 200/150 (167)
        • Trẻ sơ sinh: 35/15 (22) and 70/40 (50)
      • Độ lặp lại: Trong phạm vi ± 2 mmHg (ở độ lớn xung tối đa độc lập với thiết bị cần kiểm tra)
      • Đồng bộ hóa: Với nhịp tim của ECG (Nhịp tối đa 120 BPM)
    • Kiểm tra rò:
      • Áp suất mục tiêu 20 mmHg ~ 400 mmHg
      • Thời gian chạy: 0:30 phút ~ 5:00 phút:giây với bước nhảy 30 giây
      • Tốc độ rò: 1 mmHg/phút ~ 200 mmHg/phút
    • Dải kiểm tra giảm áp suất: 100 mmHg ~ 400 mmHg

III. CẤU HÌNH CUNG CẤP:

  • Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn monitor theo dõi bệnh nhân Model: ProSim 4
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Đĩa CD hướng dẫn sử dụng
  • Bóng bơm thủ công
  • Bộ điều hợp băng quấn NIBP
  • Pin
  • Nắn dòng
  • Dây nguồn
  • Bộ phụ kiện cho ProSim 4 bao gồm:
    • Cáp IBP không đầu nối, Cáp IBP HP-3, Cáp IBP MQ-3, Cáp IBP TK-1,
    • Các khối đệm lõi băng quấn cho người lớn (3)
    • Các khối đầu lõi băng quấn cho người lớn (2),
    • Lõi băng quấn cho trẻ sơ sinh,
    • Cáp USB,
    • Pin dự phòng,
    • Bộ điều hợp đầu nối kẹp/quả chuối ECG.

Số lần đọc: (314)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Content is protected !!