Thiết bị kiểm tra và hiệu chuẩn dao mổ điện

Model: QA-ES III

Hãng sản xuất: Fluke Biomedical – USA

Thiet-bi-kiem tra-hieu-chuan-dao-mo-dien-QA-ES-III

Thiết bị kiểm tra và hiệu chuẩn dao mổ điện Model: QA-ES III

I. GIỚI THIỆU:

Thiết bị kiểm tra và hiệu chuẩn dao mổ điện Model: QA-ES III giúp đơn giản hóa việc kiểm tra để đảm bảo khả năng vận hành và tính an toàn của các dao mổ điện. Với độ chính xác dòng đầu ra của bộ phát thấp tớii ± 2.5 %,   Thiết bị kiểm tra và hiệu chuẩn dao mổ điện Model: QA-ES III có khả năng kiểm tra tất cả các dao mổ điện công suất lớn hiện đại.

Thu thập được tất cả các phép đo bao gồm hàn mạch máu, giám sát chất lượng tiếp xúc (CQM), dòng rò cao tần và phân bố công suất đầu ra ở chế độ làm việc một lần hoặc liên tục, Thiết bị đo và phân tích dao mổ điện Model: QA-ES III có tất cả các phần cứng và phần mềm cần thiết để kiểm tra toàn diện để bạn không cần phải mang thêm các phụ kiện và cáp bổ sung.

Với các tính năng tất cả trong một và khả năng truyền số liệu không dây, QA-ES III là Thiết bị kiểm tra và hiệu chuẩn dao mổ điện thân thiện nhất với người dùng trên thị trường. Ngoài ra, phần mềm kiểm ra tự động Ansur cho phép người dùng tạo ra và tự động chạy các phép kiểm tra, lấy số liệu và lập các biên bản dễ đọc.

II. ĐẶC ĐIỂM:

  • Kiểm tra tất cả các chức năng quan trọng của Dao mổ điện với các dải công suất, dòng điện, tần số, hệ số gợn và điện trở tải chính xác
  • Thu thập các phép đo ở chế độ làm việc 1 lần và làm việc liên tục
  • Kết nối không dây qua Bluetooth để lưu các bản ghi mà không bị nhiễu hoặc bị giới hạn bởi các loại dây và cáp.
  • Tự động đo phân bố công suất, bao gồm: công suất, dòng điện, điện áp đỉnh – đỉnh và hệ số gợn
  • Là thiết bị tất cả trong một: có tất cả các phần mềm và phần cứng cần thiết để bảo dưỡng phòng ngừa và xử lý sự cố toàn diện tích hợp bên trong thiết bị, loại bỏ sự cần thiết phải mua hoặc vận chuyển dây cáp, hộp chuyển đổi và hộp RECM
  • Giao diện thân thiện với người dùng: các phím bấm và màn hình LCD lớn đưa người dùng qua các quy trình kiểm
  • Bộ nhớ cho phép lưu tới 5,000 bản ghi kiểm tra, loại bỏ sự cần thiết phải tải số liệu về sau khi kết thúc bảo dưỡng phòng ngừa hoặc xử lý sự cố
  • Phù hợp với tất cả các tiêu chuẩn quốc tế, kể cả ANSI/ AAMI và IEC

III. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:

  • Kích thước/ trọng lượng:
    • Vỏ máy: Vỏ kim loại
    • Kích thước (Cao x Rộng x Dài): 14.5 cm x 35 cm x 47 cm
  • Trọng lượng: 7.5 kg
  • Nguồn điện: 230 V ac, 50 Hz
  • Giao diện: LCD đơn sắc 240 pixels x 64 pixels, 8 dòng  x  40 ký tự, đèn nền LED trắng
  • Phím bấm: 6 và phím xoay lựa chọn
  • Tính tương thích điện từ (EMC): IEC 61326-1, USA (FCC)
  • Tính an toàn: IEC 61010-1, IEC 61010-2-030
  • Đo lường và kiểm tra:
    • Đo: Các dạng sóng cut và coag, các đầu ra đơn cực và lưỡng cực, đo công suất và dòng điện: Hiệu dụng
    • Dải tần: 30 Hz ~ 5 MHz ở -3 dB bao gồm các tải
    • Thời gian trễ cho đo 1 lần: 0.2 giây ~ 4.0 giây từ khi bấm Công tắc chân tới khi bắt đầu đo.
  • Chu kỳ làm việc:
    • Tải thay đổi được: 10 giây bật, 30 giây tắt, ở 100 W, tất cả các tải
    • Tải 200 Ω cố định: 10 giây bật, 30 giây tắt, ở 400 W
  • Đo đầu ra máy phát:
    • Điện trở tải:
      • Thay đổi được: 0 Ω, 10 Ω, 20 Ω, 25 Ω to 2500 Ω (by 25 Ω), 2500 Ω ~ 5200 Ω (bước tăng 100 Ω)
      • Độ chính xác: ± 2.5 %
    • Công suất: 0 W ~ 9.90 W ± 5 % + 1W, 10 W ~ 500 W ± 5 %
      • Tối đa: Ở 25 % chu kỳ làm việc (10 giây bật, 30 giây tắt)
        • 10 Ω: 300 W,
        • 20 Ω ~ 2900 Ω: 400 W,
        • 3000 Ω ~ 5200 Ω: 200 W
      • Ở 10 % chu kỳ làm việc (5 giây bật, 45 giây tắt)
        • 10 Ω: 300 W,
        • 20 Ω ~ 2400 Ω: 500 W,
        • 2425 Ω ~ 2900 Ω: 400 W,
        • 3000 Ω ~ 5200 Ω: 200 W
    • Đo dòng điện:
      • RMS: 0 mA to 5,500 mA
      • Độ chính xác: ± (2.5 % giá trị đo + 1 mA)
    • Điện áp:
      • Đỉnh: 10 kV Đỉnh – Đỉnh
      • Độ chính xác: ± (10 % giá trị đo + 50 V)
      • Hệ số gợn: 1.4 ~ 16.0
    • Đo hàn mạch máu:
      • Dòng điện trong mạch: 0 mA ~ 5500 mA
      • Độ chính xác: ± (2.5 % giá trị đo + 1 mA)
    • Đo dòng rò cao tần:
      • Tải cố định: 200 Ω
      • Độ chính xác đo điện áp: ±2.5 %
      • Công suất định mức: 400 W
      • Tải cố định bổ sung: 200 Ω
      • Dòng điện (RMS): 0 mA ~ 5500 mA
      • Độ chính xác: ± (2.5 % giá trị đo + 1 mA)
    • Kiểm tra CQM (Giám sát chất lượng tiếp xúc)
      • Điện trở: 0 Ω ~ 475 Ω (bước tăng 1 Ω)
      • Độ chính xác: 0 Ω ~ 10 Ω ±0.5 Ω, >11 Ω: ±5 %
      • Định mức công suất: 0.5 W
    • Mô phỏng Công tắc chân: Cut và Coag
    • Giao diện: USB, Bluetooth
    • Bộ nhớ: 5000 bản ghi

IV. CẤU HÌNH CUNG CẤP:

  • Thiết bị kiểm tra và hiệu chuẩn dao mổ điện Model: QA-ES III
  • Bộ dây đo
  • Dây nguồn
  • Hướng dẫn sử dụng

Số lần đọc: (194)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Content is protected !!