Bàn kiểm công tơ điện 1 pha tự động kỹ thuật số, cấp chính xác: 0.05%, 0.1%, 0.2%

Model: TF9100

Hãng sản xuất: Shanghai Karoth – Trung quốc

Bàn kiểm công tơ 1 pha tự động kỹ thuật số, cấp chính xác: 0.05% / 0.1% / 0.2% Model: TF9100

Bàn kiểm công tơ điện 1 pha tự động kỹ thuật số, cấp chính xác: 0.05% / 0.1% / 0.2% Model: TF9100

I.   ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT:

  • Bàn kiểm công tơ điện 1 pha tự động kỹ thuật số, cấp chính xác: 0.05% / 0.1% / 0.2% Model: TF9100 cho phép kiểm đồng thời nhiều công tơ 1 pha đo điện năng tác dụng xoay chiều kiểu cảm ứng và điện tử mà không cần tách cầu nối giữa dòng và áp của công tơ.
  • Kiểm tra thanh ghi điện năng công tơ điện tử
  • Giao tiếp và điều khiển: Tự động qua máy vi tính và bán tự động không cần máy vi tính
  • Chế độ kiểm định: Tự động và bán tự động
  • Cho phép kiểm đồng thời nhiều công tơ có hằng số công tơ khác nhau (tại cùng dải dòng điện và điện áp)
  • Tự động bảo vệ quá áp, bảo vệ quá tải và bảo vệ ngắn mạch.
  • Cấp chính xác của toàn bàn kiểm: ≤ 0,05% / 0.1% / 0.2%
  • Số vị trí kiểm: 6 / 12 /24 / 48 /60 hoặc theo yêu cầu
  • Bộ nguồn tạo dòng và áp: Bộ tạo nguồn điện tử kỹ thuật số
  • Sản xuất theo các tiêu chuẩn của IEC và ISO 9001

II.   ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:

1.   Điện áp đầu ra:

  • Điện áp ra (pha-trung tính):  (0 ÷ 288) V
  • Dải điều chỉnh: liên tục từ (0 ÷ 288) V
  • Độ phân giải: ≤ 0,00001V
  • Độ ổn định: 0,05 %/3 phút.
  • Công suất phát: 800 VA

2.   Dòng điện đầu ra:

  • Dòng điện ra: (0,001 ÷ 120) A
  • Dải điều chỉnh: liên tục từ 1 mA đến 120 A
  • Độ phân giải: ≤ 0,0001A.
  • Độ ổn định: 0,05 %/3 phút
  • Công suất phát: 1200 VA
  • Góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện: (0 ÷ 360)0
  • Độ phân giải: 0,010
  • Độ méo sóng dòng điện/điện áp: ≤ 0,5%
  • Tần số đầu ra: có thể tạo được từ (45 ÷ 65) Hz
  • Độ phân giải: 0,0001 Hz
  • Dải đo hệ số công suất: -1.00000 – 0 – +1.00000
  • Độ phân giải: 0.00001
  • Độ phân giải đo công suất: 0.00001VA
  • Dải điều chỉnh sóng hài: 2 – 21 trên sóng hài cơ bản với 100% mức.
  • Bước điều chỉnh sóng hài: 0 – 40% trên sóng hài cơ bản
  • Dải đặt thời gian : 0 – 9999s
  • Độ phân giải: 1s
  • Ảnh hưởng của cảm ứng từ trường ngoài: ≤ 0,05 mT
  • Biến áp cách ly để kiểm công tơ mà không cần tách mạch dòng áp (1:1)

3.   Công tơ mẫu:

  • Công tơ mẫu dải rộng cấp chính xác: ≤ 0,02% / 0.05% / 0.1%
  • Dải điện áp : 60 / 120 / 240 / 400 V
  • Dải dòng điện:   0.1A / 1A / 10A / 120A
  • Tần số đo được: 45 ÷ 65 Hz
  • Chế độ đo: đo được điện năng tác dụng của mạch điện 1 pha     2 dây.
  • Hiển thị đồng thời các thông số: điện áp, dòng điện, góc pha, hệ số công suất với 6 chữ số
  • Hằng số xung mẫu: đến 3.6×1010 xung/kWh
  • Ảnh hưởng nhiệt độ (5 0C ~ 45 0C): max 20 ppm / 0C
  • Giao diện: RS 232

4.   Điều khiển và hiển thị:

  • Thiết bị có 2 màn hiển thị lớn kiểu LCD cho điều khiển và hiển thị tất cả các thông số vận hành
  • Bộ điều khiển và xử lý trung tâm (MCU) : cho phép bàn hoạt động độc lập không cần máy tính ngoài của bàn kiểm, có màn hiển thị đồng thời các tham số hệ thống, tham số cài đặt và hoạt động của bàn. Có bàn phím lựa chọn chế độ kiểm định đặt trước như Imax / 0.5 Imax / 600%Ib / 400%Ib / 200%Ib / 100%Ib / 50%Ib / 20%Ib / 10%Ib / 5%Ib / 1.0L / 0.5L / 0.5C / 0.8L / 0.8C
  • Hiển thị sai số: các bộ hiển thị sai số độc lập tương ứng với các vị trí kiểm công tơ.
  • Dạng hiển thị sai số: -99,99 ÷ 99,99 (%)

5.   Khung giá treo công tơ:

  • Cấu trúc hệ thống: 1 khối bao gồm giá treo công tơ và nguồn chứa nguồn dòng, áp, công tơ mẫu và bộ điều khiển xử lý trung tâm hoặc 2 khối gồm tủ điều khiển chứa nguồn dòng, áp, công tơ mẫu, bộ điều khiển xử lý trung tâm và khối giá treo (tuỳ chọn).
  • Giá treo công tơ: Có cấu trúc bằng hợp kim không gỉ chắc chắn.
  • Bộ đấu nối nhanh cho mạch áp 300 V mạch dòng 120 A tại từng vị trí.
  • Hệ thống ngắn mạch dòng tại vị trí khi không có công tơ.

6.   Đầu đọc và bộ gá đầu đọc:

  • Thông qua công tắc chọn, đầu đọc có thể kiểm được hai chế độ: điểm đen trên đĩa quay của công tơ cơ và xung đèn LED của công tơ điện tử
  • Đọc được các xung ánh sáng có bước sóng từ 500 nm đến 950 nm, độ rộng xung tối thiểu là 10 ms và tần số phát lên tới 50 Hz
  • Bộ gá đầu đọc có thể điều chỉnh dọc – ngang, xa – gần để đọc được điểm đen trên đĩa quay hoặc xung đèn LED của công tơ

7.   Phần mềm điều khiển:

  • Được viết bằng tiếng Việt và tiếng Anh.
  • Chạy trên môi trường Windows XP/2000/98/Win 7
  • Hệ thống tính toán các sai số của công tơ ở từng phép kiểm phù hợp với quy trình kiểm định ĐLVN 07:2012 hoặc/và ĐLVN 39:2012 của Việt Nam
  • Các bước kiểm độ nhậy, kiểm tự quay, kiểm sai số cơ bản (theo quy trình kiểm định ĐLVN 07:2012 và ĐLVN 39:2012 của Việt Nam) có thể được lập trình trước và thực hiện hoàn toàn tự động bằng phần mềm điều khiển hoặc bán tự động khi hiệu chỉnh các công tơ cơ (có đĩa quay)
  • Lưu trữ, truy vấn và in các kết quả kiểm định; xử lý dữ liệu theo các tiêu chí người sử dụng.
  • Định dạng trang in theo mục đích người sử dụng

III.   PHỤ KIỆN KÈM THEO:

  • Bộ dây điện áp.
  • Bộ dây dòng
  • Cáp tín hiệu xung cho từng vị trí.
  • Cáp giao diện RS485, Cáp giao diện RS232
  • Đĩa CD phần mềm điều khiển và quản lý dữ liệu
  • Máy tính và máy in

Số lần đọc: (1949)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Content is protected !!