Thiết bị kiểm công tơ điện 1 pha và 3 pha cầm tay, cấp chính xác: 0.05%, 0.1%, 0.2%

Model: WS 2120 / WS 2320

Hãng sản xuất: Applied Precision – EU

Thiết bị kiểm công tơ điện 1 pha / 3 pha cầm tay, cấp chính xác: 0.05% / 0.1% / 0.2% Model: WS2320

Thiết bị kiểm công tơ điện 1 pha và 3 pha cầm tay, cấp chính xác: 0.05%, 0.1%, 0.2% Model: WS2320

Thiết bị kiểm công tơ điện 1 pha và 3 pha cầm tay, cấp chính xác: 0.05%, 0.1%, 0.2% Model: WS2320 được dùng để đo công suất và điện năng, được thiết kế để kiểm công tơ tại hiện trường. Nó cũng có thể được sử dụng như một thiết bị cầm tay để trao đổi số liệu với các công tơ đa năng để lập trình và đọc số liệu của các công tơ đa năng.

I.   Đặc điểm nổi bật:

  • Thiết bị có kích cỡ nhỏ gọn
  • Cấp chính xác 0.05% / 0.1% / 0.2%
  • Hiển thị sơ đồ mầu và bàn phím chữ – chữ số đặc biệt
  • Giao diện giao tiếp USB, RS-232 và giao diện quang để thay đổi dữ liệu cục bộ với các công tơ đa chức năng phù hợp IEC 62056-21
  • Cấu hình thiết bị và kết quả đo được lưu trong bộ nhớ có dung lượng cao (tối thiểu 2 GB)
  • Hiển thị sơ đồ vectơ hình dáng tín hiệu (hiện sóng)
  • Phân tích sóng hài trong dạng biểu đồ và dạng bảng
  • Hai kênh đầu vào vạn năng cho các đầu đo Điện áp và Dòng cho phép đo tỷ số VT, CT và Công suất
  • Đầu ra xung LED và TTL tỷ lệ năng lượng với hằng số đo có thể lập trình được
  • Cơ sở dữ liệu bên trong được mở rộng cho các kết quả đo và máy đo đã kiểm với khả năng tìm kiếm
  • Đo tiêu thụ năng lượng vi sai đồng bộ
  • Giao diện thông tin không dây và mạng đầu đọc không dây cho các điểm đa cấp (tuỳ chọn) .
  • Đồng bộ hóa nhanh được mở rộng (dữ liệu đo và cấu hình) với PC
  • Phần mềm PC cho MS Windows
  • Va ly vận chuyển với độ bảo vệ cao
  • Máy in lưu động (tuỳ chọn) để in nội dung hiển thị thực hoặc kết quả kiểm
  • Đầu ra/đầu vào cách ly (tín hiệu rơle, logic) (tùy chọn)

II.   Đăc tính kỹ thuật:

  • Các đại lượng đo
    • Công suất tác dụng, Công suất phản kháng, Công suất biểu kiến
    • Năng lượng tác dụng, Năng lượng phản kháng, Năng lượng biểu kiến
    • Điện áp & Dòng điện
    • Hệ số công suất
    • Góc lệch pha
    • Tần số
    • Độ méo dạng sóng
  • Tần số cơ bản:  40 ..70Hz
  • Mạch điện đầu vào:  1-pha 2-dây / 1 pha 3 dây và 2 pha / 3 pha 3 dây và 4 dây
  • Nhiệt độ bảo quản:  -20 .. 60o C
  • Dải điện áp:  0.1 .. 500 V pha – trung tính
  • Dải dòng:   1 mA …120 A, có thể lên tới 240/ 3000A (tuỳ chọn)
  • Góc lệch pha:  0 ..360o
  • Dải hệ số công suất: -1 .. 0 .. 1
  • Xung đầu ra: lập trình được
  • Tần số xung : Max 70kHz
  • Công suất tiêu thụ:   Khoảng 1,5W
  • Nguồn cấp:
    • Pin sạc lắp trong (4xNiMH, AA size)
    • Từ adaptơ nguồn (100 – 240 VAC / 12 VDC)
    • Từ mạch đo ((46 – 300 V / 45 – 65 Hz)
  • Yêu cầu an toàn:
    • Cấp bảo vệ (thiết bị chính): IP-42
    • Cấp bảo vệ (vỏ): IP-67
    • Bảo vệ cách ly: EN 61010-1 ; CAT III
  • Kết nối:  USB/RS-232
  • Bộ nhớ :  min. 2GB/ >1000 điểm đo

III.   Cấu hình cung cấp:

  • Bộ chuyển đổi điện áp
  • Kìm dòng
  • Kẹp điện áp tiêu chuẩn
  • Cáp đầu ra xung với đầu nối BNC
  • Công tắc tay
  • Pin, Adaptơ nguồn
  • Đầu đọc quang điện
  • Bộ gá cố định cho đầu đọc quang
  • Cáp USB
  • Phần mềm sử dụng PC
  • Vali đựng

Số lần đọc: (1525)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Content is protected !!